I
|
Hoạt động tự đánh giá chất lượng cơ sở GDNN
Căn cứ Điều 13, Điều 15 Thông tư số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017
|
1
|
Xây dựng kế hoạch bổ sung báo cáo tự đánh giá năm 2020
|
Phòng TTKT
|
Hội đồng ĐBCL
|
9/2020
|
10/2020
|
Kế hoạch bổ sung báo cáo tự đánh giá năm 2020
|
2
|
Kiện toàn Hội đồng tự đánh giá, Ban thư ký và các nhóm tham gia bổ sung báo cáo tự đánh giá năm 2020
|
Phòng TTKT
|
Hội đồng ĐBCL
|
9/2020
|
10/2020
|
QĐ thành lập Hội đồng tự đánh giá, Ban thư ký và các nhóm
|
3
|
Rà soát, cập nhật bổ sung, chỉnh sửa và hoàn thiện báo cáo tự đánh giá chất lượng GDNN năm 2020; thu thập và mã hóa minh chứng.
|
Hội đồng TĐG, Ban thư ký và các nhóm chuyên trách
|
Các đơn vị trong trường
|
10/2020
|
12/2020
|
Báo cáo tự đánh giá năm 2020 + danh mục minh chứng
|
3.1.
|
Dựa trên các tiêu chuẩn chưa đạt trong BC tự đánh giá năm 2019 của Nhà trường, cần hoàn thiện các nội dung:
|
Các đơn vị
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thành lập Hội đồng trường theo quy định tại Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định về điều lệ trường cao đẳng
|
Phòng TCHC
|
Các đơn vị
|
10/2020
|
06/2021
|
QĐ thành lập Hội đồng trường, cơ cấu chức năng và nhiệm vụ
|
3.1.2
|
Xây dựng và ban hành văn bản hướng dẫn về thực hiện đào tạo liên thông
|
Phòng QLĐT
|
|
9/2020
|
12/2020
|
Văn bản hướng dẫn đào tạo liên thông.
|
3.1.3
|
Xây dựng và ban hành văn bản quy định về quản lý, cấp phát, sử dụng vật tư phục vụ đào tạo
|
Phòng QTTB
|
Phòng KHTC; Các khoa
|
9/2020
|
12/2020
|
Văn bản quy định về quản lý, cấp phát, sử dụng vật tư phục vụ đào tạo
|
3.1.4
|
Xây dựng và ban hành văn bản quy định về quản lý, sử dụng phòng/xưởng thực hành
|
Phòng QTTB
|
Các khoa
|
9/2020
|
10/2020
|
Văn bản quy định về quản lý, sử dụng phòng/xưởng thực hành
|
3.1.5
|
Xây dựng kế hoạch và triển khai tổ chức hội chợ việc làm để người học tiếp xúc với nhà tuyển dụng
|
Phòng CTHSSV
|
Đoàn thanh niên, Hội SV và các đơn vị
|
10/2020
|
01/2021
|
Kế hoạch, danh sách nhà tuyển dụng tham gia tổ chức hội chợ việc làm hàng năm
|
3.2.
|
Các nội dung cập nhật thông tin, minh chứng hàng năm
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây dựng mẫu phiếu, kế hoạch và triển khai khảo sát lấy ý kiến của cán bộ quản lý, nhà giáo, viên chức về hoạt động đào tạo tại trường
|
Phòng TTKT
|
Hội đồng ĐBCL và các đơn vị
|
11/2020
|
02/2021
|
Mẫu phiếu, kế hoạch, báo cáo kết quả khảo sát
|
3.2.2
|
Xây dựng kế hoạch khảo sát lấy ý kiến các bên liên quan về hoạt động đào tạo tại trường năm học 2020 -2021
|
Phòng TTKT
|
|
|
11/2020
|
Kế hoạch khảo sát lấy ý kiến các bên liên quan
|
3.2.3
|
Cập nhật các biểu mẫu về lấy ý kiến các bên liên quan
|
Phòng TTKT
|
|
9/2020
|
10/2020
|
Mẫu phiếu khảo sát
|
3.2.4
|
Khảo sát tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên sau tôt nghiệp
|
Phòng TTKT
|
Các đơn vị
|
12/2020
|
02/2021
|
Số liệu thống kê sinh viên sau tốt nghiệp
|
3.2.5
|
Khảo sát lấy ý kiến phản hồi từ đơn vị sử dụng lao động về chất lượng sinh viên tốt nghiệp nhà trường
|
Phòng TTKT
|
Các đơn vị
|
1/2021
|
03/2021
|
Số liệu thống kê nhà tuyển dụng
|
3.2.6
|
Lấy ý kiến sinh viên năm cuối về chất lượng đào tạo khóa học
|
Phòng TTKT
|
Phòng CTHSSV
|
4/2021
|
5/2021
|
Số liệu thống kê HSSV năm cuối
|
3.2.7
|
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến và gửi đến lãnh đạo nhà trường và các đơn vị có liên quan
|
Phòng TTKT
|
Các đơn vị
|
5/2020
|
6/2020
|
Báo cáo kết quả khảo sát
|
4
|
Thông qua và phê duyệt báo cáo tự đánh giá
|
Hội đồng TĐG, Ban thư ký và các nhóm chuyên trách
|
Các đơn vị trong trường
|
11/2020
|
20/12/
2020
|
Báo cáo tự đánh giá năm 2020
|
5
|
Công bố báo cáo kết quả tự đánh giá chất lượng cơ sở GDNN trong nội bộ trường và gửi cơ quan có thẩm quyền
|
Hội đồng TĐG, Ban thư ký
|
Các đơn vị trong trường
|
|
24/12/
2020
|
Báo cáo kết quả tự đánh giá chất lượng cơ sở GDNN
|
II
|
Hoạt động tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo đối với các ngành, nghề trọng điểm
- Căn cứ Điều 13, Điều 15 Thông tư số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017
- Căn cứ Quyết định số 1769/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2019 phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016 – 2020 và định hướng đến năm 2025
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tự đánh giá đối với 05 ngành, nghề trọng điểm: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật chế biến món ăn; Kế toán doanh nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.
|
Phòng TTKT
|
Hội đồng ĐBCL
|
10/2020
|
12/2020
|
Kế hoạch tự đánh giá đối với 05 ngành, nghề trọng điểm:
|
2
|
Thành lập Hội đồng tự đánh giá, Ban thư ký và các nhóm chuyên trách
|
Phòng TTKT
|
Hội đồng ĐBCL
|
11/2020
|
12/2020
|
QĐ thành lập Hội đồng tự đánh giá, Ban thư ký và các nhóm
|
3
|
Tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho Hội đồng TĐG, Ban thư ký và các nhóm chuyên trách.
|
Phòng TTKT
|
Hội đồng TĐG, Ban thư ký và các nhóm
|
|
01/2021
|
|
4
|
Triển khai thu thập, phân tích và xử lý thông tin, minh chứng. Tổng hợp và viết báo cáo tự đánh giá các tiêu chí , tiêu chuẩn
|
đồng TĐG, Ban thư ký và các nhóm
|
Các đơn vị
|
2/2021
|
5/2021
|
Báo cáo tự đánh giá + danh mục minh chứng
|
5
|
Thông qua và phê duyệt báo cáo tự đánh giá
|
Hội đồng TĐG, Ban thư ký và các nhóm chuyên trách
|
Các đơn vị trong trường
|
5/2021
|
6/2021
|
Báo cáo tự
đánh giá+ danh mục minh chứng
|
6
|
Công bố báo cáo kết quả tự đánh giá chất lượng đối với 05 ngành, nghề trọng điểm
|
Hội đồng TĐG, Ban thư ký và các nhóm chuyên trách
|
Các đơn vị trong trường
|
5/2021
|
6/2021
|
Báo cáo kết quả tự đánh giá chất lượng đối với 05 ngành, nghề trọng điểm
|
III
|
Công tác xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng Trường
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017 Quy định hệ thống đảm bảo chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Lập kế hoạch xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng Trường năm học 2020 - 2021
|
Phòng TTKT
|
Hội đồng ĐBCL
|
11/2020
|
12/2020
|
Kế hoạch xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng
|
2
|
Thành lập Hội đồng, Ban thư ký và các nhóm chuyên trách xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng Trường năm học 2020 - 2021
|
Phòng TTKT
|
Hội đồng ĐBCL
|
11/2020
|
12/2020
|
QĐ thành lập Hội đồng, Ban thư ký và các nhóm chuyên trách
|
3
|
Xây dựng mục tiêu chất lượng năm học 2020 - 2021
|
Phòng QLĐT
|
Các đơn vị
|
9/2020
|
10/2020
|
Mục tiêu chất lượng
|
4
|
Xây dựng chính sách chất lượng học 2020 - 2021
|
Phòng QLĐT
|
Các đơn vị
|
9/2020
|
10/2020
|
Chính sách chất lượng
|
5
|
Xây dựng số tay chất lượng
|
Phòng TTKT
|
Các đơn vị
|
11/2020
|
1/2021
|
Sổ tay chất lượng
|
6
|
Rà soát, chỉnh sửa, hoàn thiện và đưa vào nghiệm thu các quy trình, công cụ đảm bảo chất lượng đã xây dựng: (1).Quy trình xây dựng, lựa chọn, chỉnh sửa, bổ sung chương trình, giáo trình đào tạo; (2) Quy trình tuyển sinh; (3) Quy trình kiểm tra, thi, xét, công nhận tốt nghiệp; (4) Quy trình đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp phát văn bằng, chứng chỉ cho người học; (5) Quy trình tuyển dụng, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, phân loại nhà giáo, cán bộ quản lý; (6) Quy trình quản lý, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị; (7) (5) Quy trình quản lý xưởng, phòng thực hành; (8) Quy trình khảo sát HSSV sau tốt nghiệp; (9) Quy trình khảo sát doanh nghiệp, đơn vị sử dụng lao động.
|
Hội đồng xây dựng HTĐBCL, Ban thư ký và các nhóm chuyên trách
|
Các đơn vị trong trường
|
11/2020
|
02/2021
|
Các quy trình, công cụ đảm bảo chất lượng
|
IV
|
Hoạt động khác
|
1
|
Xây dựng kế hoạch dự giờ và tổ chức dự giờ đánh giá tiết giảng giảng viên năm học 2020 - 2021
|
Phòng TTKT
|
Các đơn vị
|
9/2020
|
6/2021
|
Kế hoạch dự giờ, biên bản dự giờ.
|
2
|
Báo cáo kết quả dự giờ gửi lãnh đạo nhà trường và các cá nhân, đơn vị liên quan
|
Phòng TTKT
|
Các đơn vị
|
9/2020
|
6/2021
|
Báo cáo kết quả dự giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|